Tokina 17mm F3.5 AT-X 17 AF PRO – góc nhìn máy ảnh lớn hơn cả mắt người!
Từ lần đầu tiên khi nhìn qua ống nhắm của máy ảnh, lens AT-X xuất sắc này sẽ cho bạn người xem một cảm giác hoàn toàn mới về thế giới xung quanh.
Lens góc siêu rộng Tokina 17mm F3.5 AT-X 17 AF PRO này sử dụng kính HLD (High refraction Low Dispersion) chất lượng cao được sản xuất bởi tập đoàn Hoya độc quyền cho Tokina, cũng như là lens được làm toàn bộ bằng thủy tinh đúc tạo cho thiết kế quang học nhỏ gọn hơn và phủ ánh sáng toàn bộ mặt phim. Hệ thống Floating element sẽ giúp nguyên chất lượng cao và độ tương phản của bức ảnh khi di chuyển từ vô hạn tới khoảng cách lấy nét nhỏ nhất là 10 inch (0,25m). Ngoài ra, lens này cũng phù hợp với dòng máy SLR kĩ thuật số hoặc film.
Tokina 17mm F3.5 AT-X 17 AF PRO có cơ chế Focus Clutch độc quyền để chế độ tự động lấy nét (Auto Focus – AF) chạy nhanh hơn và mượt hơn. Và, chế độ lấy nét bằng tay cũng chạy mượt hơn, chính xác hơn so với các lens AF hiện nay. Vỏ của lens tất cả đều làm bằng nhôm với một tấm mạ crom. Dong filter 77mm này cũng cùng kích thước so với 4 series lens AT-X Pro, làm cho lens này có thể hoạt động trong tiêu cự từ 17mm tới 200mm với chỉ 1 kích thước filter.
Ngàm | A-mount |
Mã sản phẩm | ATX17AF |
EAN/UPC | |
Makenote ID | 25521 |
Khổ máy ảnh | Full-frame |
Năm ra mắt | 1999 |
Trạng thái | Đã ngừng sản xuất |
Thông tin chi tiết | |
Lens loại D | Không |
Tương thích SLT | Có |
AF Drive | In Body |
Chế độ ổn định | Không |
Chống chịu thời tiết | Không |
AF-D (chỉ a99) | Không |
Khẩu độ tối đa | 3.5 |
Khẩu độ tối thiểu | 22 |
Tiêu cự (mm) | 17 |
Chi tiết/Nhóm | 11/9 |
Góc nhìn của máy | 103,6° |
Lưỡi khẩu độ | 8 |
Khoảng cách lấy nét nhỏ nhất (mm) | 250 |
Filter rotate focusing | Không |
Kích thước phóng đại tối đa | |
Đường kính filter (mm) | 77 |
Loa che nắng | Hình hoa |
Màu | Đen |
Chiều dài (mm) | 65 |
Trọng lượng (g) | 440 |
Phụ kiện đi kèm | Túi đựng, Lens hood chuyên dụng |
Đánh giá của người dùng | |
Overall | 4,54 |
Độ nét | 4,72 |
Màu | 4,78 |
Thiết kế | 5,00 |
Méo ảnh | 4,22 |
Kiểm soát hiệu ứng Flare | 4,00 |
